Trang chủ
Giới thiệu
Hội đồng Quản trị
Lược sử
Hội đồng Phiên dịch TTTĐPGVN
Ban in ấn TTTĐPGVN
Các trung tâm trực thuộc
Lãnh đạo qua các thời kỳ
Phân viện nghiên cứu Phật học Việt Nam
Phân viện nghiên cứu Phật giáo Nam tông Khmer
Dự án
Lời giới thiệu
Đức Pháp chủ GHPGVN
Chủ tịch GHPGVN
Viện trưởng VNCPHVN
Tổng biên tập VNCPGVN
Ban phiên dịch
Nhóm phiên dịch Trí Tịnh
Nhóm phiên dịch Huệ Quang
Nhóm phiên dịch Hán truyền
Nhóm nghiên cứu và dịch thuật
Nhóm Ni giới Phật giáo
Các nhóm khác
Cơ duyên
Mục tiêu
Ý nghĩa
Tham gia phiên dịch
Nguồn tham khảo dịch thuật
Quy trình phiên dịch
Tác quyền
Ban bảo trợ
Hỏi đáp thường gặp
Báo cáo thường niên
Trung tâm
Trung tâm Pali học
Trung tâm Phật học Sanskrit
Trung tâm nghiên cứu Phật giáo Hán truyền
Trung tâm nghiên cứu và ứng dụng thiền học Nam truyền
Trung tâm nghiên cứu và ứng dụng thiền học Bắc truyền
Trung tâm nghiên cứu Phật giáo Việt Nam
Trung tâm nghiên cứu Văn học Phật giáo Việt Nam
Trung tâm nghiên cứu Nữ giới Phật giáo
Trung tâm phiên dịch Hán Nôm Huệ Quang
Trung tâm nghiên cứu tôn giáo
Trung tâm Phiên dịch Anh-Việt Phật học
Trung tâm nghiên cứu và dịch thuật
Cúng Dường
Tam Tạng
Phật giáo Nguyên thủy
Kinh tạng Pali
Luật tạng Pali
Luận tạng Pali
Sở giải Tam tạng
Phật giáo Bộ phái
Kinh tạng A-hàm
Luật tạng
Luận tạng
Sở giải
Phật giáo Đại thừa
Kinh tạng
Luật tạng
Luận tạng
Sớ giải
Tin tức
Sự kiện
Nhân vật
Thông báo
Tất cả tin tức
Xuất bản
Tủ sách
Sách của các trung tâm
Tam tạng Thánh điển
Tạp chí Phật học của Phân viện
Tủ sách nghiên cứu
Tủ sách Trung cấp Phật học
Tủ sách Đạo Phật Ngày Nay
Tác giả
Ajahn Brahm
HT. Thích Minh Châu
Lê Mạnh Thát
Thích Nhật Từ
Danh mục
Kinh
Trước tác
Tìm kiếm
Tìm kiếm chung
Tra cứu Từ điển
Tra cứu
Trang chủ
Kinh
Trung
Kinh Trung bộ
Pali: Majjhima Nikāya
English: Collections of Middle Discourses
English (2): Middle Discourses Collection
Chinese: 中部經
Chinese (2): 中部經
Mục lục
1. Kinh pháp môn căn bản (Mūlapariyāya Sutta)
2. Kinh tất cả lậu hoặc (Sabbāsava Sutta)
3. Kinh thừa tự pháp (Dhammadāyāda Sutta)
4. Kinh sợ hãi và khiếp đảm (Bhayabherava Sutta)
5. Kinh không uế nhiễm (Anaṅgaṇa Sutta)
6. Kinh ước nguyện (Ākaṅkheyya Sutta)
7. Kinh ví dụ tấm vải (Vatthūpama Sutta)
8. Kinh đoạn giảm (Sallekha Sutta)
9. Kinh chánh tri kiến (Sammādiṭṭhi Sutta)
10. Kinh niệm xứ (Satipaṭṭhāna Sutta)
11. Tiểu kinh sư tử hống (Cūḷasīhanāda Sutta)
12. Đại kinh sư tử hống (Mahāsīhanāda Sutta)
13. Đại kinh khổ uẩn (Mahādukkhakkhandha Sutta)
14. Tiểu kinh khổ uẩn (Cūḷadukkhakkhandha Sutta)
15. Kinh tư lượng (Anumāna Sutta)
16. Kinh tâm hoang vu (Cetokhila Sutta)
17. Kinh khu rừng (Vanapattha Sutta)
18. Kinh mật hoàn (Madhupiṇḍika Sutta)
19. Kinh song tầm (Dvedhāvitakka Sutta)
20. Kinh an trú tầm (Vitakkasaṇṭhāna Sutta)
21. Kinh ví dụ cái cưa (Kakacūpama Sutta)
22. Kinh ví dụ con rắn (Alagaddūpama Sutta)
23. Kinh gò mối (Vammika Sutta)
24. Kinh trạm xe (Rathavinīta Sutta)
25. Kinh bẫy mồi (Nivāpa Sutta)
26. Kinh thánh cầu (Ariyapariyesanā Sutta)
27. Tiểu kinh dụ dấu chân voi (Cūḷahatthipadopama Sutta)
28. Đại kinh dụ dấu chân voi (Mahāhatthipadopama Sutta)
29. Đại kinh thí dụ lõi cây (Mahāsāropama Sutta)
30. Tiểu kinh thí dụ lõi cây (Cūḷasāropama Sutta)
31. Tiểu kinh rừng sừng bò (Cūḷagosiṅga Sutta)
32. Đại kinh rừng sừng bò (Mahāgosiṅga Sutta)
33. Đại kinh người chăn bò (Mahāgopālaka Sutta)
34. Tiểu kinh người chăn bò (Cūḷagopālaka Sutta)
35. Tiểu kinh Saccaka (Cūḷasaccaka Sutta)
36. Đại kinh Saccaka (Mahāsaccaka Sutta)
37. Tiểu kinh đoạn tận ái (Cūḷataṇhāsaṅkhaya Sutta)
38. Đại kinh đoạn tận ái (Mahātaṇhāsaṅkhaya Sutta)
39. Đại kinh xóm ngựa (Mahāassapura Sutta)
40. Tiểu kinh xóm ngựa (Cūḷaassapura Sutta)
41. Kinh Sāleyyaka (Sāleyyaka Sutta)
42. Kinh Verañjaka (Verañjaka Sutta)
43. Đại kinh phương quảng (Mahāvedalla Sutta)
44. Tiểu kinh phương quảng (Cūḷavedalla Sutta)
45. Tiểu kinh pháp hành (Cūḷadhammasamādāna Sutta)
46. Đại kinh pháp hành (Mahādhammasamādāna Sutta)
47. Kinh tư sát (Vīmaṃsaka Sutta)
48. Kinh Kosambiya (Kosambiya Sutta)
49. Kinh phạm thiên cầu thỉnh (Brahmanimantanika Sutta)
50. Kinh hàng ma (Māratajjanīya Sutta)
51. Kinh Kandaraka (Kandaraka Sutta)
52. Kinh bát thành (Aṭṭhakanāgara Sutta)
53. Kinh hữu học (Sekha Sutta)
54. Kinh Potaliya (Potaliya Sutta)
55. Kinh Jīvaka (Jīvaka Sutta)
56. Kinh Ưu-ba-ly (Upāli Sutta)
57. Kinh hạnh con chó (Kukkuravatika Sutta)
58. Kinh Vương tử Vô Úy (Abhayarājakumāra Sutta)
59. Kinh nhiều cảm thọ (Bahuvedanīya Sutta)
60. Kinh không gì chuyển hướng (Apaṇṇaka Sutta)
61. Kinh giáo giới La-hầu-la ở rừng Am-bà-la (Ambalaṭṭhikārāhulovāda Sutta)
62. Đại kinh giáo giới La-hầu-la (Mahārāhulovāda Sutta)
63. Tiểu kinh Māluṅkya (Cūḷamāluṅkya Sutta)
64. Đại kinh Māluṅkya (Mahāmāluṅkya Sutta)
65. Kinh Bhaddāli (Bhaddāli Sutta)
66. Kinh ví dụ con chim cáy (Laṭukikopama Sutta)
67. Kinh Cātumā (Cātumā Sutta)
68. Kinh Naḷakapāna (Naḷakapāna Sutta)
69. Kinh Goliyāni (Goliyāni Sutta)
70. Kinh Kīṭāgiri (Kīṭāgiri Sutta)
71. Kinh ba minh Vacchagotta (Tevijjavacchagotta Sutta)
72. Kinh Aggivacchagotta (Aggivacchagotta Sutta)
73. Đại kinh Vacchagotta (Mahāvacchagotta Sutta)
74. Kinh trường trảo (Dīghanakha Sutta)
75. Kinh Māgaṇḍiya (Māgaṇḍiya Sutta)
76. Kinh Sandaka (Sandaka Sutta)
77. Đại kinh Sakuludāyi (Mahāsakuludāyi Sutta)
78. Kinh Samaṇamuṇḍika (Samaṇamuṇḍika Sutta)
79. Tiểu kinh Sakuludāyi (Cūḷasakuludāyi Sutta)
80. Kinh Vekhanassa (Vekhanassa Sutta)
81. Kinh Ghaṭikāra (Ghaṭikāra Sutta)
82. Kinh Raṭṭhapāla (Raṭṭhapāla Sutta)
83. Kinh Makhādeva (Makhādeva Sutta)
84. Kinh Madhurā (Madhurā Sutta)
85. Kinh Vương tử Bồ-đề (Bodhirājakumāra Sutta)
86. Kinh Aṅgulimāla (Aṅgulimāla Sutta)
87. Kinh ái sanh (Piyajātika Sutta)
88. Kinh Bāhitika (Bāhitika Sutta)
89. Kinh pháp trang nghiêm (Dhammacetiya Sutta)
90. Kinh Kaṇṇakatthala (Kaṇṇakatthala Sutta)
91. Kinh Brahmāyu (Brahmāyu Sutta)
92. Kinh Sela (Sela Sutta)
93. Kinh Assalāyana (Assalāyana Sutta)
94. Kinh Ghoṭamukha (Ghoṭamukha Sutta)
95. Kinh Caṅkī (Caṅkī Sutta)
96. Kinh Esukārī (Esukārī Sutta)
97. Kinh Dhānañjāni (Dhānañjāni Sutta)
98. Kinh Vāseṭṭha (Vāseṭṭha Sutta)
99. KINH SUBHA (Subha Sutta)
100. Kinh Saṅgārava (Saṅgārava Sutta)
101. Kinh Devadaha (Devadaha Sutta)
102. Kinh năm và ba (Pañcattaya Sutta)
103. Kinh như thế nào (Kinti Sutta)
104. Kinh làng Sāma (Sāmagāma Sutta)
105. Kinh thiện tinh (Sunakkhatta Sutta)
106. Kinh bất động lợi ích (Āneñjasappāya Sutta)
107. Kinh Gaṇaka Moggallāna (Gaṇakamoggallāna Sutta)
108. Kinh Gopaka Moggallāna (Gopakamoggallāna Sutta)
109. Đại kinh mãn nguyệt (Mahāpuṇṇama Sutta)
110. Tiểu kinh mãn nguyệt (Cūḷapuṇṇama Sutta)
111. Kinh bất đoạn (Anupada Sutta)
112. Kinh sáu thanh tịnh (Chabbisodhana Sutta)
113. Kinh chân nhân (Sappurisa Sutta)
114. Kinh nên hành trì, không nên hành trì (Sevitabba-asevitabba Sutta)
115. Kinh đa giới (Bahudhātuka Sutta)
116. Kinh thôn tiên (Isigili Sutta)
117. Đại kinh bốn mươi (Mahācattārīsaka Sutta)
118. Kinh nhập tức xuất tức niệm (Ānāpānassati Sutta)
119. Kinh thân hành niệm (Kāyagatāsati Sutta)
120. Kinh hành sanh (Saṅkhārupapatti Sutta)
121. Kinh tiểu không (Cūḷasuññata Sutta)
122. Kinh đại không (Mahāsuññata Sutta)
123. Kinh hy hữu, vị tằng hữu pháp (Acchariyaabbhutadhamma Sutta)
124. Kinh Bạc-câu-la (Bakkula Sutta)
125. Kinh điều ngự địa (Dantabhūmi Sutta)
126. Kinh Phù-di (Bhūmija Sutta)
127. Kinh A-na-luật (Anuruddha Sutta)
128. Kinh tùy phiền não (Upakkilesa Sutta)
129. Kinh hiền ngu (Bālapaṇḍita Sutta)
130. Kinh thiên sứ (Devadūta Sutta)
131. Kinh nhất dạ hiền giả (Bhaddekaratta Sutta)
132. Kinh A-nan nhất dạ hiền giả (Ānandabhaddekaratta Sutta)
133. Kinh đại Ca-chiên-diên, nhất dạ hiền giả (Mahākaccānabhaddekaratta Sutta)
134. Kinh Lomasakaṅgiya nhất dạ hiền giả (Lomasakaṅgiyabhaddekaratta Sutta)
135. Tiểu kinh nghiệp phân biệt (Cūḷakammavibhaṅga Sutta)
136. Đại kinh nghiệp phân biệt (Mahākammavibhaṅga Sutta)
137. Kinh phân biệt sáu xứ (Saḷāyatanavibhaṅga Sutta)
138. Kinh tổng thuyết và biệt thuyết (Uddesavibhaṅga Sutta)
139. Kinh vô tránh phân biệt (Araṇavibhaṅga Sutta)
140. Kinh giới phân biệt (Dhātuvibhaṅga Sutta)
141. Kinh phân biệt về sự thật (Saccavibhaṅga Sutta)
142. Kinh phân biệt cúng dường (Dakkhiṇāvibhaṅga Sutta)
143. Kinh giáo giới cấp cô độc (Anāthapiṇḍikovāda Sutta)
144. Kinh giáo giới Channa (Channovāda Sutta)
145. Kinh giáo giới Phú-lâu-na (Puṇṇovāda Sutta)
146. Kinh giáo giới Nandaka (Nandakovāda Sutta)
147. Tiểu kinh giáo giới La-hầu-la (Cūḷarāhulovāda Sutta)
148. Kinh sáu sáu (Chachakka Sutta)
149. Đại kinh sáu xứ (Mahāsaḷāyatanika Sutta)
150. Kinh nói cho dân chúng Nagaravinda (Nagaravindeyya Sutta)
151. Kinh khất thực thanh tịnh (Piṇḍapātapārisuddhi Sutta)
152. Kinh căn tu tập (Indriyabhāvanā Sutta)
Tác quyền © 2025 Hội đồng quản trị VNCPHVN.
Tin tức
Tam Tạng
Xuất bản
Tra cứu
Close
Thông báo